• TJ-12

Máy lạnh đơn khối ngang xuyên tường Inverter 1HP

Mô tả ngắn gọn:

Dòng A01W Monoblock áp dụng cho kho lạnh. Thiết bị có thể được lắp trên tường, có thể lắp ráp với nhiều thiết bị xếp chồng lên nhau. Vỏ của Monoblock được làm bằng tấm thép phun Epoxy. Máy nén piston kín được áp dụng, với R404A làm chất làm lạnh.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tính năng của Thermojinn Wall Straddle Monoblock:

● Lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức
● Không gian phòng lạnh hoàn toàn miễn phí với các thiết bị trên tường
● Màu trắng của máy bay hơi hòa hợp với tường của phòng lạnh
● Tỷ lệ bề mặt-sức chứa tốt nhất
● Bảng điều khiển điện tử từ xa với giao diện thân thiện với người dùng

Phạm vi ứng dụng tốt nhất:

- Nhiệt độ trung bình/thấp (-25~10℃)
- Thể tích lưu trữ (4~77m³)
- Lắp đặt kiểu treo tường

Cấu hình chuẩn:

● Chất làm lạnh được nạp
● Máy nén cuộn chất lượng cao
● Hệ thống điều tiết mao quản
● Bảo vệ an toàn áp suất tự động
● Hệ thống xả đông tự động điều khiển bằng nhiệt độ hoặc áp suất

● Hệ thống kiểm soát áp suất ngưng tụ
● Cáp nguồn và dài 5 m.
● Hệ thống kiểm soát nhiệt độ điện tử đa chức năng tích hợp đầy đủ
● Bảng điều khiển điện tử từ xa

Nguồn điện:

230V/1~/50(60hz)
380V/3N~/50HZ
440-460V/3N~/60HZ

Loại ngưng tụ:

Quạt gió + hướng trục

Yêu cầu về môi trường hoạt động

● Phần ngoài trời của Monoblock phải được đặt ở nơi thông gió tốt
● Monoblock nên được lắp đặt cách xa nguồn nhiệt
● Lắp đặt đúng vị trí ống thoát nước để nước xả tuyết có thể thoát ra dễ dàng
● Mối nối kho lạnh phải được bịt kín hoàn toàn và chống thấm nước.
● Độ ẩm môi trường không được vượt quá 90%

Thông số sản phẩm

Đối số nhiệt độ trung bình - làm mát bằng không khí A01W

Model

WMA010C2

WMA015C2

WMA018C2

WMA025C2

Cmáy nén ((Mã lực)

1.0HP

1.5 mã lực

1.8 mã lực

2,5 mã lực

Pcung cấp nước

220V/1P/50HZ

220V/1P/50HZ

380V/3P/50HZ

380V/3P/50HZ

Lưu lượng không khí ngưng tụ (m3/h)

630m3/giờ

1260m3/giờ

2670m3/giờ

2670m3/giờ

Elưu lượng khí bốc hơi (m3/h)

745m3/giờ

1490m3/giờ

2670m3/giờ

2670m3/giờ

Cài đặt

công suất (kw)

0,995kw

1.477kw

1.662kw

2.135kw

Model

WMA010C2

WMA015C2

WMA018C2

WMA025C2

Tc(℃) Ta(℃) Pf(Watt) Vm³) Pf(Watt) Vm³) Pf(Watt) Vm³) Pf(Watt) Vm³)
 

 

10

20

1857

18

3373

39

5179

68

5746

77

25

1768

16

3201

37

4857

63

5410

72

30

1677

15

3030

34

4536

58

5075

67

35

1582

14

2860

32

4216

53

4741

61

40

1485

13

2686

29

3897

48

4406

56

45

1395

12

2520

26

3581

43

4070

50

 

 

 

5

20

1661

15

2983

33

4570

58

5064

66

25

1581

14

2822

31

4282

54

4760

61

30

1500

13

2664

29

3996

49

4455

56

35

1416

12

2506

26

3712

45

4149

52

40

1332

11

2348

24

3430

40

3843

47

45

1247

10

2190

21

3150

36

3535

42

 

 

 

0

20

1471

13

2616

28

4008

49

4459

56

25

1398

12

2470

26

3744

45

4191

52

30

1322

11

2323

23

3481

41

3922

48

35

1247

10

2178

21

3221

37

3652

44

40

1171

9.2

2032

19

2964

33

3381

40

45

1094

8.3

1885

16

2708

29

3111

35

 

 

 

-5

20

1281

11

2139

21

3439

40

3840

47

25

1213

9.7

2011

19

3200

37

3598

43

30

1144

8.9

1887

18

2964

33

3354

39

35

1075

8.1

1764

16

2730

30

3110

35

40

1006

7.3

1643

15

2498

26

2865

32

45

936

6,5

1521

13

2269

23

2621

28

Tc = Nhiệt độ phòng lạnh. Ta = Nhiệt độ môi trường. Pf = Công suất làm lạnh. V = Thể tích phòng lạnh.

Đối số nhiệt độ THẤP - làm mát bằng không khí A01W

Model

WLA010C2

WLA015C2

WLA020C2

WLA030C2

WLA040C2

Cmáy nén ((Mã lực)

1HP

1.5HP

2HP

3HP

4HP

Pcung cấp nước

220V/1P/50HZ

220V/1P/50HZ

380V/3P/50HZ

380V/3P/50HZ

380V/3P/50HZ

Lưu lượng không khí ngưng tụ (m3/h)

630m3/giờ

1260m3/giờ

1260m3/giờ

2670m3/giờ

2670m3/giờ

Elưu lượng khí bốc hơi (m3/h)

745m3/giờ

1490m3/giờ

1490m3/giờ

2670m3/giờ

2670m3/giờ

Cài đặt

công suất (kw)

0.86kw

1.243Kw

1.538kw

1.992kw

2.539kw

Model

WLA010C2

WLA015C2

WLA020C2

WLA030C2

WLA040C2

Tc(℃) Ta(℃) Pf(Watt) Thể tích (m³) Pf(Watt) V(m³) Pf(Watt) V(m³) Pf(Watt) V(m³) Pf(Watt) V(m³)
 

 

-15

20

1277

8,5

1927

17

2376

22

3777

48

4290

58

25

1221

8

1871

16

2237

20

3570

44

4030

53

30

1166

7.4

1808

15

2097

19

3362

40

3751

48

35

1112

6.8

1737

14

1959

17

3154

37

3451

42

40

1057

6.1

1657

13

1819

15

2946

33

3128

36

45

998

5.6

1569

12

1681

13

2730

29

2778

30

 

 

 

-20

20

1047

6.1

1594

12

2031

18

3119

36

3717

47

25

1009

57

1543

12

1904

16

2978

33

3490

43

30

968

5.3

1487

11

1779

15

2820

31

3246

38

35

923

4.9

1423

10

1656

13

2650

28

2985

34

40

875

4,5

1353

9.4

1526

11

2469

24

2703

28

45

824

4

1276

8,5

1401

9,9

2280

21

2399

23

 

 

 

-25

20

885

4.3

1288

8.6

1682

13

2584

26

3143

36

25

820

4

1242

8.1

1571

11

2463

24

2950

33

30

783

3.7

1190

7.6

1459

10

2328

22

2742

29

35

742

3.4

1133

6.9

1346

9.2

2180

20

2419

25

40

699

3

1069

6.3

1235

8

2021

17

2279

21

45

654

2.7

1001

5.6

1123

6.9

1855

16

2020

17

Tc = Nhiệt độ phòng lạnh. Ta = Nhiệt độ môi trường. Pf = Công suất làm lạnh. V = Thể tích phòng lạnh.

Làm thế nào để lắp đặt khối tường đơn?

Vui lòng tham khảo hướng dẫn kỹ thuật đính kèm.

Chi tiết sản phẩm

sản phẩm (2)
sản phẩm (3)
sản phẩm (4)
sản phẩm (5)
sản phẩm (6)
sản phẩm (1)

Lĩnh vực ứng dụng

Nhà hàng, Khách sạn, Hiệu thuốc, Thịt, Siêu thị, Ngư nghiệp, Lưu trữ


  • Trước:
  • Kế tiếp: